Thông số tấm pin mặt trời LONGi 575W
Mô tả LONGi 575 W
Điều kiện thử nghiệm STC
Công suất cực đại (Pmax) 575
Điện áp hở mạch (Voc) 52.21
Dòng điện ngắn mạch (Isc/A) 14.20
Điện áp công suất cực đại (Vmp/V) 44.06
Dòng điện công suất cực đại (Imp/VA) 13.17
Hiệu suất module (%) 22.5
STC (Điều kiện chuẩn): Bức xạ 1000W/m2, Phổ quang AM=1.5
NOCT (Điều kiện bình thường): Bức xạ 800W/m2, Nhiệt độ môi trường xung quanh 20C, Phổ quang AM=1.5, tốc độ gió 1m/s
Hệ số nhiệt độ
LONGi 575Wp
Hệ số nhiệt độ Isc +0.048%/C
Hệ số nhiệt độ Voc -0.270%/C
Hệ số nhiệt độ Pmax -0.350%/C
Thông số cơ học
LONGi 575W
Số lượng cell 144 (6 x 24)
Hộp đấu nối IP68, 3 đi-ốt
Cáp đầu ra 4mm2, 300mm
Loại kính Kính đơn 3.2mm, cường lực
Khung Khung nhôm
Kích thước (D x R x C) 2278 x 1134 x 35 mm
Trọng lượng 27.5kg
Tải cơ học
LONGi LR5-72HTH-575M
Tải tĩnh mặt trước cực đại 5400pa
Tải tĩnh mặt sau cực đại 2400pa
Thử nghiệm mưa đá chịu được mưa đá 25mm, tốc độ 23m/s
Điều kiện hoạt động
Pin LONGi 580W
Nhiệt độ hoạt động -40C -> +85C
Dung sai công suất 0 ~ 5+ W
Dung sai Voc và Isc ± 3%
Điện áp cực đại DC1500V (IEC/UL)
Cầu chì bảo vệ 25A
Nhiệt độ hoạt động của cell trong đk bình thường 45 ±2 ºC
Safety class Class II
Fire Rating UL type 4